Máy siêu âm điều trị
ỨNG DỤNG VÀ TÍNH NĂNG
Ngoài phương pháp truyền thống, Fisionic có 2 chức năng đột phá đó là Điều trị tuần tự và tự động thay đổi tần số. Tính năng điều trị tuần tự cho phép bác sĩ sử dụng đầu siêu âm quét đa lớp với diện tích tiếp xúc rộng và cho phép bác sĩ điều trị với tính năng mát xa tự động trên một vùng rộng mà không cần can thiệp. Tính năng tự động thay đổi tần số là một ứng dụng AFS độc quyền cho phép sử dụng nhiều điểm khác nhau đồng thời trong giải tần số 1-3MHz. Bác sĩ có thể cài đặt thời gian tần số ra ở tần số 1MHz và ở tần số 3MHz đồng thời, do đó có thể thay đổi tiêu điểm của tia siêu âm và do đó thu được hiệu quả điều trị đặc hiệu, chính xác dưới da
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phân loại thiết bị | Thiết bị siêu âm điều trị Class E- |
Phân loại về kỹ thuật | Thiết bị y tế, Class I, type BF |
Phân loại thiết bị y tế | IIa (Dir. 93/42/EEC, modified by the Directive 2007/47/EC) |
Tiêu chuẩn | IEC 60601-1, IEC 60601-2-5, IEC 60601- 1-2, IEC 60601-1-4, IEC 1689 |
Kích thước thiết bị | 208x306x90 mm. |
Cân nặng | 3 kg |
Nguồn điện | 230V/1pha |
Tần số | 50-60Hz |
Tiêu thụ điện năng | 80VA |
Cầu chì | 1.6A |
Biến tần | Cách ly giữa cuộn dây chính và phụ |
Tần số siêu âm | 1MHz±10%; 3MHz±10%; và 1MHz và 3MHz ±10% thông qua tính năng AFS |
Mật độ năng lượng trên đầu dò siêu âm | Có thể điều chỉnh liên tục từ 0.3 đến 3W/cm2 |
Chế độ hoạt động | Liên tục (CW) hay xung |
Thiết bị kiểm tra | Âm thanh và hình ảnh, chế độ tự cân bằng |
Hiển thị | Màn hình LCD |
Thời gian đo | Thời gian điều trị, từ 1 đến 30 phút với bước cài đặt 1 phút |
Tín hiệu âm thanh | Có tín hiệu âm thanh khi kết thúc chu kỳ điều trị |
Chương trình | Có khoảng 40 chương trình được cài đặt sẵn |
Chương trình tự do | 10 chương trình tự do cho người sử dụng |