Máy xét nghiệm sinh hóa 400 test/giờ AutoQuant 400i
Cấu hình máy xét nghiệm sinh hóa 400 test/giờ AutoQuant 400i
Máy chính: | 01 cái |
Bộ phụ kiện tiêu chuẩn | 01 bộ |
Can đựng chất thải | 01 bộ |
Hóa chất chạy thử | 01 bộ |
Dây nguồn: | 01 cái |
Phụ kiện chọn thêm | |
Máy tính + máy in | 01 bộ |
Máy lọc nước | 01 bộ |
Bộ lưu điện | 01 bộ |
Thông số kỹ thuật máy xét nghiệm sinh hóa 400 test/giờ AutoQuant 400i
Công suất | 400test/giờ khi chạy hai hóa chất |
4270test/giờ khi chạy một hóa chất đơn lẻ | |
Phương pháp: | Điểm cuối, thời gian cố định (2 điểm), động học, so màu, hóa chất đơn và đôi, nhiều chuẩn, …. |
Bộ phận hút mẫu | |
Kiểu | Khay dạng bàn xoay |
Số vị trí để mẫu | 75 vị trí |
Mẫu khẩn cấp STAT | Bất cứ vị trí trống nào |
Hút mẫu | Thể tích mẫu: 2-75 ul(bước 0,1ul).Có thể lắp lặp lại mẫu cho cùng xét nghiệm |
Kim hút | Dạng micropipette với sensor cảm ứng, kim được rửa trong và ngoài với nước khử inon, |
Chạy lại | Bộ phận thực hiện lệnh phát hiện lỗi tắc kim ngang hoặc dọc sẽ thực hiện lệnh chạy lại, |
Pha loãng mẫu | Tỷ lệ pha loãng 2-40 lần |
Bộ phận khay hóa chất | |
Kiểu | Khay hóa chất kiểu bàn xoay |
Số vị trí để hóa chất | 60 vị trí cho R1 và R2 |
Hệ thống làm lạnh | dưới 16 độ C dưới nhiệt độ môi trường bằng tấm làm lạnh peltier |
Kim hút hóa chất | Kiểu micropipette với sensor cảm ứng, kim được rửa cả trong và ngoài bằng nước khử ion, kim có bộ phận phát hiện tắc nghẽn theo chiều ngang và dọc |
Thể tích hóa chất | R1:180-350 um (điều chỉnh với bước 1ul) |
R2: 0 hoặc 10-200 ul (điều chỉnh với bước 1ul) | |
Khuấy trộn | Bộ Khuấy trộn bằng vật liệu teflon |
Nhận diện hóa chất | Vị trí ID, barcode |
Khay phản ứng | |
Kiểu | Bàn xoay |
Số bị trí phản ứng | 80 cuvette phản ứng |
Nhiệt độ phản ứng | 37 oC |
Thời gian phản ứng | 30-600 giây |
Cuvette | 80 cuvette phản ứng dạng bán tái tử dụng, chiều dài phần quang: 6mm, thể tích phản ứng 180-550ul |
Hệ thống quang | |
Hệ thống quang | Đa bước sóng, đo quang phổ ngược với cáp optics fiber, không phải bảo trì |
Nguồn sáng | Đèn tungsten Halogen |
Độ tuyến tính | 0 đến 3.0 |
Kính lọc | 340, 405, 450, 510, 546, 578, 620, 670, 700nm |
Hiệu chính và quản lý chất lượng | |
Hiệu chỉnh | Tối đa 20 hiệu chỉnh, 6 hiệu chỉnh mỗi phản ứng hóa học, Hiệu chỉnh từ 1 điểm đến đa điểm, |
Đường cong hiệu chỉnh | K-factor, Linear tuyển tính (1 điểm, 2 điểm, đa điểm), logit-log, spline, … |
Quản lý chất lượng | Trong ngày, cũng nhưng từ ngày này qua ngày khác với biểu đồ X, X-R (Biểu đồ L-J) |
Quản lý chất lượng thời gian thực dựa vào phương pháp đa nguyên tắc, mean, SD, %CV được tính toán cho tất cả các thông số có mẫu lặp lại | |
Quản lý hệ thống | |
Phản xạ | Cặp phản xạ có thể được lên chương trình để xác định dải sai số |
Tính năng theo dõi | Thời gian phản ứng Offline/Online, đường cong hiệu chỉnh, hiển thị tình trạng vận hành, tình trạng vận hành thời gian thực |
Lưu trư dữ liệu | 1.000.000 kết quả |
Đường cong phản ứng | 40.000 test |
Nước cấp | 6-8 lit/giờ |
Điều kiện làm việc: | |
Nguồn điện | 220V/50Hz |
Nhiệt độ | 15-30 oC |
Độ ẩm | 40-80% |
Hệ điều hành | WinXP, Win 2007, winflix |
Kích thước máy | 770(W)x640(D)x600(H) |
Meditop cung cấp thiết bị y tế chất lượng cao, với hệ thống phân phối rộng khắp từ Bắc vào Nam. Chúng tôi coi trọng giá trị nhân văn, tin vào giá trị tốt đẹp được tạo nên từ hiệu quả đóng góp cho xã hội.
Công ty Cổ phần Thương mại Quốc Tế Meditop
Hotline: 0942.402.306
Website: https://meditop.com.vn/
VPHN: 16BT2 đường Trần Thủ Độ, Phường Yên Sở, Hà Nội.
VPĐN: số 258, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng.
VPHCM: 28 đường N5, Jamona Golden Silk, Bùi Văn Ba, Tân Thuận, TP HCM.