Máy hấp ướt rác thải y tế 4510 Italia
Khoang khử khuân | |
Dung tích | Khoảng 297 Lít |
Kích thước | 450x660x1000mm |
Khả năng xử lý | 25-35kg/mẻ |
Công suất đầu phát hơi nước | 21kw |
Khả năng chịu áp lực | lên tới 3.5 bar |
Vật liệu Khoang khử khuẩn, vỏ và cửa | được làm bằng thép không gỉ 316L chống mài mòn, chống hóa chất, chịu nhiệt cao |
Chu trình khử trùng tiêu khuẩn phù hợp với các cấp độ nguy hiểm sinh học với khả năng điều chỉnh nhiệt độ và thời gian phù hợp (121độ - 135độ). | Có |
Ngoài các chu trình tiêu chuẩn như: sinh học, dụng cụ, vải, xốp, cao su, chất lỏng… người sử dụng có thể tự lập trình tới 60 chu trình khác nhau | Có |
Cửa | Dạng 1 cửa, cửa trượt dọc |
Gioăng cửa | bằng silicon, |
Điều khiển đóng mở cửa | bằng mô tơ điện |
Bơm chân không một giai đoạn SPECK | Tồn dư chân không 30mbar, 34cm/h |
Chức năng | làm khô hoàn thành với giai đoạn sấy ở cuối chu kỳ xử lý sử dụng bơm chân không, ngoại trừ chu kỳ xử lý chất lỏng với thiết bị làm mát. |
Khả năng loại bỏ không khí | lên tới 96% |
Bộ lọc | |
Bộ lọc khí thải: | Lọc được hạt có kích thước 0,2 µm |
Bộ lọc hơi nước | Lọc được hạt có kích thước 5 µm. |
Bảng điều khiển | Với màn hình cảm ứng để tương tác với người vận hành gồm |
Máy in ký tự và số | |
Nút dừng khẩn cấp | |
Nút mở, tắt thiết bị | |
Một áp kết chân không cho buồng và một áp kế cho đầu phát | |
Màn hình màu cảm ứng | Màn hình hiển thị màu cảm ứng với các tùy chọn |
Menu chính | |
Thư viện các chu kỳ xử lý | |
Các thông số chu kỳ | |
Dữ liệu về tải (người vận hành, mẻ xử lý) | |
Điều kiện hệ thống chung cho bắt đầu một chu kỳ | |
Sơ đồ của quá trình xử lý trong thời gian thực | |
Điều khiển quá trình | |
Lịch bảo trì | |
Hướng dẫn bảo trì | |
Báo động | |
Kiểm soát lịch làm việc | |
Giá trị f0 và hiển thi nhiệt độ |
|
Các giá trị khác (trạng thái cửa, nhiệt độ, áp suất, chân không….) | |
Máy in | Máy in tích hợp tự động ghi các thông số áp suất, nhiệt độ, các giá trị và kết quả của chu kỳ xử lý Ngôn ngữ: Lựa chọn một ngôn ngữ để in như tiếng Anh… |
Loại giấy in | 50mm / 60mm |