Máy siêu âm DP-50| May sieu am mindray
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Hiển thị hình ảnh:
- Kiểu B Mode: B, B/B, 4B
- Kiểu M Mode: B/M và M
- Thang xám: 256
- Tần số đầu dò: Từ 2 Mhz ~ 10 MHz ( Tùy từng loại đầu dò)
- Cổng kết nối đầu dò: 2 cổng tiêu chuẩn
Chùm tia siêu âm kỹ thuật số:
- Phase Shift Harmonic Imaging – tạo ảnh điều hòa dịch pha
- Tissue Harmonic Imaging – tạo ảnh điều hòa nhu mô
- iBeam™: tạo ảnh không gian phức hợp
- iClear™: tạo ảnh triệt vết đốm hiệu quả
- iTouch™: tự động tối ưu anh
- iZoom™: tự động phóng to ảnh toàn hoàn hình
- Tạo ảnh hình thang ( Trapezoid)
- Quét xiên cho đầu dò linear ( lái tia 2D)
- Góc quét hiển thị: Từ 40-1280 (tuỳ thuộc đầu dò)
- Độ sâu quét ảnh: Từ 29.6mm – 370 mm
Quét và xử lý ảnh:
Mode B:
Tiền xử lý:
- Nâng cao độ bờ: 4 mức ( 0 – 3)
- Điều chỉnh độ mịn (Smooth): Thay đổi từ 0 – 3
- Tám (8) Thang điều chỉnh độ sáng và nét theo độ sâu (TGC)
- Tám (8) mức chỉnh độ nét IP
- Điều chỉnh vị trí hội tụ
- Phóng đại: max: toàn màn hình
- Độ phân giải hình ảnh cao
- Đo và tính toán giá trị trung bình khung: để bỏ nhiễu trên ảnh, có 8 mức điều chỉnh từ 0-7
- B AGC: Gain tự động, dải điều chỉnh 0 – 3
- Hạn chế nhiễu: Điều chỉnh nhiễu của ảnh mode B, dải điều chỉnh từ 0-3
- Hậu xử lý:
- Điều chỉnh thang ánh xạ biểu đồ: 5 loại bản đồ
- Chuẩn hoá dạng R
- Căn hình ảnh trái/phải và trên/ dưới
- Mode M:
- Tiền xử lý:
- Khoảng điều chỉnh linh hoạt (DYN): 30 – 90 dB; thay đổi 4dB/ bước
- Nâng cao độ bờ: 4 mức ( 0 – 3)
- 6 Thang điều chỉnh độ sáng và nét theo độ sâu (TGC)
- 8 mức chỉnh độ nét IP
- Khoảng hội tụ hình ảnh 4 điểm
- Phóng đại: max toàn màn hình
- Điều chỉnh tốc độ quét hình trong Mode-M vói 4 mức từ 1 – 4.
- Độ phân giải hình ảnh cao
- Làm mềm M: có 8 mức điều chỉnh từ 0 – 7
- Hậu xử lý:
- Điều chỉnh thang ánh xạ biểu đồ: 5 loại bản đồ
- Chức năng
- Cine ảnh:
- Bộ nhớ vòng lặp cine: 256 khung
- Cine tự động hoặc bằng tay
- Định dạng quản lý dữ liệu bệnh nhân tích hợp phương tiện tìm kiếm dữ liệu bệnh nhân thông minh.
- Lấy lại/ trả lại dữ liệu thông minh
- Tích hợp ổ lưu trữ 320G
- Chức năng dẫn chọc dò sinh thiết:
- Chức năng ghi chú thích:
- Ghi chú thích bằng cách sử dụng thư viện chú thích có sẵn trong máy.
- Chức năng đánh dấu cơ thể:
Đo đạc và tính toán
- Chế độ B-mode:
- Thước đo ổ bụng tổng quát; Thước đo sản khoa; Thước đo tim; Các thước đo phụ khoa; Các thước đo khác : tuyến giáp và tiền liệt tuyến; Các thước đo tiết niệu; Các thước đo trong lĩnh vực chỉnh hình: đo HIP.
- Chế độ M-mode:
- Khoảng cách, thời gian, tốc độ, nhịp tim (2 chu kỳ đập)
- Thước đo tim: đo và tính toán chưc năng thất trái, van 2 lá và van động mạch chủ.
- Phần mềm:
- Ổ bụng, phụ khoa, sản khoa, tim, các bộ phận nhỏ, nhịp mạch, mạch ngoại biên,
- Thông số khác
- Cổng kết nối ngoại vi: Hai (2) cổng ra Video và máy in đen trắng; Hai (2) cổng USB; Một (1) cổng DICOM ( tùy chọn)
- Nguồn điện: 100-240 VAC ±10%; 50/60Hz; Công suất 150VA.
- Điều kiện hoạt động:
- Nhiệt độ: 50C ~ 400C; Độ ẩm: 35% ~ 85%; Áp suất: 700 – 1060 hPa
- Cấu hình tiêu chuẩn máy siêu âm đen trắng
- Thân máy chính DP-50 1 bộ
- Màn hình LCD 15”: 1 bộ
- Tạo ảnh điều hòa dịch pha
- Tạo ảnh hình thang
- Quét xiên cho đầu dò Linear
- iBeam™
- iTouch™
- Tạo ảnh ExFOV với đầu dò convex
- iStation™
- Cổng kết nối đầu dò: 2 cổng
- Bộ cine 256 khung hình
- Ổ cứng 320G
- Hai(2) cổng USB tiêu chuẩn
- Phần mềm tính toán và thước đo
- Đầu dò điện tử cong 35C50EA đa tần (2.0/3.5/6.0Mhz)
- Dây nguồn
- Dây tiếp đất
- Gel siêu â