Máy X-Quang di động có thể chụp nhiều người mà không cần quan tâm đến số lượng cassette. Nhờ đó mà khối lượng bệnh nhân có thể chụp X quang di động tăng lên đáng kể. Máy đưa thiết bị y khoa thêm một bước gần hơn đến không dùng phim.
máy X- Quang di động 300mA
Chủng loại | Máy X quang di động 300 mAs |
Model | Jolly Plus 30 |
Hãng sản xuất | BMI |
Xuất xứ | Italy |
Chất lượng | Mới 100% |
Tiêu chuẩn chất lượng | ISO 9001, ISO 13485 |
Cấu hình bao gồm: | |
Tủ điều khiển cao tần | 01 cái |
Bóng phát tia X | 01 chiếc |
Bàn điều khiển | 01 cái |
Bộ chuẩn trực chùm tia | 01 cái |
Bệ di động của máy X-Quang di động | 01 cái |
Cassette + bìa tăng quang 3 cỡ | 01 bộ |
Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng | 01 bộ ( tiếng anh + tiếng việt) |
Tính năng và thông số kỹ thuật | |
1. Tủ điều khiển cao tần | |
Công suất tối đa | 30 kW |
Điện áp tối đa | 125 kV |
mAs tối đa | 300 mAs |
Dòng tối đa | 350 mA |
Trữ lượng nhiệt khối đầu bóng | 600 kJ (800 kHU) |
Tỏa nhiệt khối đầu bóng tối đa liên tục | 55 W |
Cao tần | 40 kHz |
Dung sai kV | < 2% |
2. Bóng phát tia | |
Anode quay tiêu điểm đôi | 0.6 - 1.3 mm |
Chất liệu Anode | RTM |
Tốc độ quay anode: | 3000rpm |
Góc Anode | 13,5° |
Trữ lượng nhiệt Anode | 80 kJ (107 kHU) |
Tỏa nhiệt anode tối đa liên tục: | 250 W |
Điện áp tối đa | 130 kVp |
3. Bàn điều khiển của máy X-Quang di động | |
Bàn điều khiển | Điều khiển bằng vi xử lý với màn hiển thị phím chạm có kích thước 5,7” |
Các phương thức vận hành: | |
Vận hành 3 điểm (kV - mA - thời gian) | |
+ Dải Kv | từ 40 tới 125 kV, mỗi bước 1 kV |
+ Dải mA | từ 50 tới 350 mA, 10 bước điều chỉnh |
+ Dải thời gian chụp | từ 0.002 tới 6 giây, 34 bước điều chỉnh |
Vận hành 2 điểm (kV - mAs) | |
+ Dải kV | từ 40 tới 125 kV, mỗi bước 1 kV |
+ Dải mAs | từ 0,5 tới 300 mAs, 26 bước điều chỉnh |
Chương trình giải phẫu | 170 chương trình |
Bù độ dày bệnh nhân | 5 mức |
Bộ tính trữ lượng nhiệt kHU | Tự động |
Kết nối | Có khả năng kết nối với 01 Potter-Bucky, 01 bộ AEC và 01 buồng đo |
Cổng RS232 dùng để kết nối phần mềm và máy in | |
4. Điều khiển chụp | Phím bấm điều khiển trên bàn điều khiển và Nút bấm chụp 2 nấc (sẵn sàn chụp prep. Và chụp expose) kéo dài 4m |
5. An toàn và bảo vệ | Điều khiển tự động và bảo vệ dòng bóng |
Bảo vệ chống lại quá dòng và điện áp | |
Bảo vệ quá tải bóng | |
Mô tả lỗi | |
6. Bộ chuẩn trực | |
Bộ chuẩn trực | Điều khiển bằng tay với điều chỉnh trường từ 0x0 cm tới 43x43 cm tại 1 m FFD |
Ánh sáng | Cường độ cao tại 1 m, tự động tắt sau 30 giây |
Bộ chuẩn trực quay | +/-90° |
Thước đo | Thước đo có thể kéo dài để đảm bảo FFD chính xác |
7. Bệ đỡ của máy X-Quang di động | |
Bánh xe bằng cao su tĩnh điện | Có |
Hệ thống phanh | Có |
Khoảng cách từ sàn tới ảnh thay đổi từ | 40-201 cm |
Quay cánh đỡ khối đầu bóng | + 900/- 90° |
Khối đầu bóng quay quanh cánh đỡ | - 57°/+ 167° |
Ngăn chứa cassette: | chứa được tới 6 cassette kích thước 35x43cm |
Kích thước tối đa khi di chuyển: | 106x68x158(H) cm |
Trọng lượng: | 160 kg |
Nguồn điện: | một pha, 220V hoặc 240V +/-10%, 50/60 Hz, tối đa 16 A |
Trở kháng: | 0.4 Ohm |