Máy X Quang thường quy 500mA có bàn đạp chân được thiết kế thụt vào bên trong bệ bàn giúp giảm rủi ro bất ngờ khi bệnh nhân bước lên bàn. (tránh trường hợp bệnh nhân đạp vào phần bàn đạp chân điều khiển mở hệ thống phanh điện từ của bàn)
hình ảnh của máy X-Quang thường quy 500mA
Cấu hình kỹ thuật | |
- Tủ điều khiển và máy phát cao thế | 01 bộ |
- Bàn bệnh nhân mặt bàn dịch chuyển bốn hướng | 01cái |
- Giá chụp phổi | 01 cái |
- Cột bóng | 01 cái |
- Bóng phát tia và Bộ chuẩn trực | 01 bộ |
- Cáp cao thế | 02 cái |
- Sách hướng dẫn sử dùng | 01 bộ ( tiếng Anh + tiếng Việt) |
Thông số kỹ thuật chi tiết | |
Máy X - quang thường quy cố định dùng để chụp bụng, ngực, tim, phổi, đầu và xương. | |
1. Tủ điều khiển và máy phát cao thế | |
- Kiểu tủ | Cao tần, tần số 120 kHz |
- Công suất | 32 kW |
- Dải KV | 40 đến 125kV, mỗi nấc chỉnh 1 kV |
- Dải mA | 25 đến 500 mA, với 13 nấc điều chỉnh |
- Dải mAs | 1 đến 600 mAs |
- Dải thời gian chụp | 0.001 đến 6 giây |
- Chương trình chẩn đoán | 640 chương trình |
- Hiển thị | LCD |
- Ổn định KV và mA | Liên tục |
- Bù dòng | Tự động |
2. Bàn bệnh nhân | |
- Mặt bàn dịch chuyển | 4 hướng |
- Kết cấu bệ bàn và mặt bàn nhẹ nhàng và chắc chắn có thể nâng được bệnh nhân có trọng lượng lên tới ≥ 227 kg | |
- Bàn đạp chân được thiết kế thụt vào bên trong bệ bàn thuận tiện cho việc điều khiển mở hệ thống phanh điện từ của mặt bàn | |
- Bàn đạp chân được thiết kế thụt vào bên trong bệ bàn giúp giảm rủi ro bất ngờ khi bệnh nhân bước lên bàn. (tránh trường hợp bệnh nhân đạp vào phần bàn đạp chân điều khiển mở hệ thống phanh điện từ của bàn) | |
- Bệ bàn được làm bằng thép không rỉ và chắc chắn giúp việc dịch chuyển của mặt bàn được thuận lợi, định vị bệnh nhân dễ dàng và giảm thiểu rủi ro đối với người vận hành | |
- Cấu trúc thép nguyên khối đảm bảo khả năng nâng tối đa, đảm bảo độ chắc chắn và tin cậy lâu dài | |
- Giá đỡ cassette | Kích thước 17”x17” (43cm x 43cm) với lưới lọc grid 103 dòng, tỷ lệ 10:1 |
- Khay cassette | Điều khiển bằng tay chấp nhận cỡ 14” x 17” (35cm x 43cm) và các cỡ phim nhỏ hơn |
Phần điện của tủ điều khiển có thể đặt trong bệ bàn để tiết kiệm diện tích | |
3. Giá chụp phổi của máy X-Quang thường quy | |
- Giá chụp phổi | gắn sàn tường có đối trọng làm tăng tính thẩm mỹ và tính ổn định |
- Giá đỡ cassette | |
+ Kích thước | 43cm x 43cm |
+ Có thể xuống tới 31cm tính từ tâm của cabinet tới sàn, cho phép chụp bàn chân mà không cần thêm dụng cụ nào | |
4. Cột bóng | |
- Dịch chuyển theo chiều dài | 183cm |
- Dịch chuyển lên xuống | 30cm đến 188cm |
- Hệ thống khóa điện | Có |
5. Bộ chuẩn trực và bóng X- Quang | |
a. Bóng X-quang của máy X-Quang thường quy 500mA | |
- Kiểu anode quay tốc độ | 3000 vòng/ phút |
- Hai tóc đèn cỡ | 0.6 mm và 1.5 mm |
- Điện áp cực đại | 125kV |
- Dòng cực đại | 800mA |
- Trữ lượng nhiệt | 200kHU |
- Tay cầm điều khiển cho người vận hành | Có |
- Được bảo vệ an toàn khỏi tia phóng xạ và điện giật | Có |
b. Bộ chuẩn trực | |
- Kiểu | Hình chữ nhật đa lá |
- Điều khiển | Bằng tay có khớp xoay |
- Đèn chiếu | Có |
6. Cáp cao thế | |
- 02 chiếc có độ dài đủ lắp | Có |
- Đầu nối Federal | Có |