Máy phân tích tự động Chemwell 2902
Máy phân tích tự động Chemwell 2902 Mỹ là dòng máy sinh hóa ổn định, cho kết quả chính xác và độ bên cao. Dưới đây là những thông tin chi tiết về sản phẩm.
>>>> XEM THÊM: Máy sinh hóa tự động là gì? Cấu tạo & các loại máy phổ biến
CẤU HÌNH KỸ THUẬT
- Thân máy chính: 1 chiếc
- Đĩa CD phần mềm: 1 chiếc
- Bình chứa nước cất: 1 chiếc
- Ống dẫn nước thải: 1 chiếc
- Cáp kết nối máy tính: 1 chiếc
- Giá để hóa chất: 1 chiếc
- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 1 bộ
- Bộ dụng cụ: 1 bộ
- Phiến phản ứng 96 giếng: 10 cái
- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 1 bộ
- Sách hướng dẫn sử dụng: 1 bộ
>>>> KHÁM PHÁ THÊM
- Máy sinh hóa bán tự động BA 88A Mindray chất lượng cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Công suất | 200 test/h với phương pháp đo endpoint và 170 test/h với phương pháp đo kinetic |
Tổng thể tích phản ứng | Ít hơn 250µL |
Kích thước | 86 x 51 x 40 cm |
Trọng lượng | 36 kg |
Phân phối mẫu và hóa chất | |
Tính năng | Pha loãng, tiền pha loãng, có thể phân phối một hóa chất hay nhiều hóa chất |
Bơm | Hai bơm xi lanh, kích thước 50µL và 2.5 mL |
Các kim hút | Làm bằng thép không gì 316, tương thích tối đa với các loại hóa chất, có cảm biến mực chất lỏng. |
Giới hạn thể tích hút | 2µL - 1.95mL |
Sai số khi hút < 5µl | <2.5% CV |
Sai số khi hút > 5µl | <1% CV |
Số vị trí đặt mẫu tối đa | 96 |
Số vị trí đặt hóa chất tối đa | Từ 27-44 hoặc nhiều hơn |
Khay hóa chất tiêu chuẩn | 27 |
Khay phản ứng | Dạng giếng, thanh hoặc tấm chuẩn |
Các bình chất lỏng | Cho dàn rửa: 3 bình đều có cảm biến mực chất lỏng |
+ Bình nước rửa 2L | |
+ Bình dung dịch rửa có chất tẩy 1L | |
+ Bình đựng nước thải của dàn rửa | |
Cho kim hút | |
+1 bình nước cất 1L | |
Điều khiển nhiệt độ và thời gian | |
Điều khiển nhiệt độ | Giếng, kim hút và các ống, nhiệt độ môi trường hoặc 370C |
Chế đô EIA | Phần mềm điều khiển thời gian ủ, cài đặt riêng cho mỗi hàng hoặc cho toàn bộ vị trí của plate |
Hệ thống làm mát RCA | Phụ kiện làm mát hóa chất (tùy chọn) làm mát 20C-150C |
Các kính lọc giao thoa | Đọc độ hấp thụ đa sắc trong đồng thời cả 4 kênh, người sử dụng có thể lựa chọn đơn sắc hoặc đa sắc |
Dải tuyến tính | Thời gian sống dài, vỏ bọc cứng, tập trung ion. |
Độ chính xác quang kế | < +/- 1% |
Chế độ rửa | |
Đầu rửa kim | 8 kim, rửa tự động |
Chương trình | Tạo và chạy các giao thức chương trình người dùng hút, pha chế, làm ướt, trộn. |
Chế độ đọc | |
Thiết kế tùy chọn | Đọc độ hấp thụ đa sắc đồng thời trong cả 4 kênh, người sử dụng có thể lựa chọn đơn sắc hoặc đa sắc. |
Các kính lọc giao thoa | 8 vị trí kính lọc: 340, 405, 450, 505, 545, 600, 630, 700 hoặc tùy chọn. |
Dải tuyến tính | 0.2-3.0A |
Phần mềm | |
Format | CD-ROM và hỗ trợ Internet để update |
Hỗ trợ | Windows 98, 2000, NT 4.0, XP |
Cấu hình tối thiểu | Pentium II/ 233 MHz, 64MB RAM, VGA monitor, 100 MB ổ cứng, cổng USB |
Các chế độ tính toán |
Độ hấp thu, chuẩn đơn, hệ số, động học thời gian cố định, động học đa điểm, động học bằng chuẩn, tuyến tính, log logit, cubic spline, 4 thông số, phân tích bằng độ hấp thụ…
|