Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số là gì?
Đăng ngày
23-04-2024Bởi
MEDITOPMonitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số là gì?
1. Định nghĩa
Máy theo dõi bệnh nhân là một sản phẩm y tế quan trọng và thiết yếu đối với các bệnh viện. Là sản phẩm hỗ trợ quá trình quan sát và ghi nhận tình trạng bệnh nhân dựa trên các thông số hiển thị trên màn hình của thiết bị, đặc biệt là màn hình 7 thông số. Thiết bị cung cấp cho bác sĩ các thông số cần thiết như huyết áp, điện tâm đồ, nhiệt độ cơ thể, spo2 (độ bão hòa oxy trong máu), nhịp thở, IBP và Etco2 trong quá trình chăm sóc và điều trị bệnh nhân. Từ đó, các bác sĩ có thể nhanh chóng đưa ra các biện pháp can thiệp hiệu quả đối với bệnh
2. Những công dụng của monitor theo dõi bệnh nhân
Máy theo dõi bệnh nhân là một thiết bị theo dõi các dấu hiệu sinh tồn của bệnh nhân. Sản phẩm có thể tự động đánh giá và phân tích dựa trên các thông số tiêu chuẩn của cơ thể. Monitor được các chuyên gia gọi là thiết bị cung cấp kết quả chỉ số nhanh nhất và chính xác nhất.
Máy được trang bị chế độ đo tự động cập nhật các chỉ số cơ thể một cách nhanh chóng và chính xác. Do đó, sản phẩm có thể hỗ trợ tốt nhất cho việc kiểm soát và quản lý tình trạng của bệnh nhân. Nếu bệnh nhân có bất kỳ tình trạng sức khỏe bất thường nào, thiết bị sẽ cảnh báo kịp thời cho bác sĩ.
Monitor 7 thông số Dash 4000
Thông Số Cấu Hình Tiêu Chuẩn Và Phụ Kiện.
Màn hình là công cụ rất quan trọng trong việc theo dõi sức khỏe bệnh nhân. Do đó, máy theo dõi bệnh nhân 7 thông số cần có cấu hình tiêu chuẩn và các phụ kiện cụ thể:
Phụ kiện tiêu chuẩn, máy chính 01 bộ
Bộ dây điện tâm đồ ba cực (dùng chung cho người lớn và trẻ em) 01 bộ.
SpO2 tổng 01 bộ.
Máy đo huyết áp không xâm nhập: thước dây, hãng 01 bộ.
Nhiệt kế tái sử dụng 01
Máy đo huyết áp 01 bộ.
Máy đo khí EtCO2 01 bộ.
User Manual 01 câu (Anh + Việt).
Monitor Dash 4000
3. Thông số kỹ thuật màn hình theo dõi bệnh nhân 7 thông số
Để đảm bảo hiệu quả sử dụng, màn hình luôn ở tình trạng chất lượng hoàn hảo nhất trước khi đến tay người dùng. Do đó, thông số kỹ thuật của màn hình được kiểm duyệt rất nhiều bởi các nhà sản xuất. Dưới đây là bảng dữ liệu cơ bản để bạn tham khảo.
Máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn: 01 cái
Bộ dây điện tâm đồ 3 dây (Người lớn/Trẻ em): 01 bộ
Máy đo SpO2: 01 bộ
Máy đo huyết áp không xâm lấn với băng đo và máy bay: 01 bộ
Nhiệt kế tái sử dụng: 01 cái
Máy đo huyết áp can thiệp: 01 bộ
Khối đo khí EtCO2: 01 bộ
Hướng dẫn vận hành: 01 câu (Anh + Việt)
Monitor 7 thông số theo dõi bệnh nhân Cetus X15, Đức
Model: Cetus X15
Hãng: Axcent Medical
Xuất xứ: Đức
Đặc điểm hiển thị:
- Màn hình LCD TFT 15,6 inch ( Có thể lựa chọn thêm màn hình cảm ứng)
- Độ phân giải: 1366x768
- Hiển thị đươc 12 sóng cùng lúc
Các thông số theo dõi
+ ECG
Kiểu đạo trình: Lựa chọn 3/5/12 đạo trình
Dạng sóng hiển thị: 2 kênh, 7 kênh, 12 kênh
Chọn độ nhạy: 2.5mm/mV, 5mm/mV, 10mm/mV, 20 mm/mV
Tốc độ quét: 6.25, 12.5, 25, 50mm/s
Băng thông
Chế độ chẩn đoán: 0,05 Hz ~ 100 Hz
Chế độ màn hình: 0,5 Hz ~ 40 Hz
Chế độ Phẫu thuật: 1Hz ~ 20Hz
Lọc: 5 Hz ~ 20Hz
CMRR> 100dB
+ RESP:
Phương pháp: Đo trở kháng qua lồng ngực
Đạo trình đo: I, II
Tăng sóng: × 0,25, × 0,5, × 1, × 2
Phạm vi an toàn trở kháng hô hấp: 0,5-5Ω
Trở kháng cơ bản: 500-4000Ω
Gain: 10 điểm
Tốc độ quét: 6,25 mm / s, 12,5 m/s, 25mm/s
+ NIBP
Phương pháp đo: Dao động tự động
Chế độ hoạt động: Thủ công, tự động, liên tục
Đơn vị đo lường: có thể lựa chọn mmHg / kPa
Thời gian đo điển hình: 20 - 40s
Loại đo: Tâm thu, Tâm trương, Trung Binh
Phạm vi đo (mmHg)
Phạm vi huyết áp tâm thu: Người lớn 40-270 / Trẻ nhỏ 40-200 / Trẻ sơ sinh 40-135
Phạm vi huyết áp tâm trương: Người lớn 10-210 / Trẻ nhỏ 10-150 / Trẻ sơ sinh 10-95
Phạm vi huyết áp trung bình: Người lớn 20-230 / Trẻ nhỏ 20-165 / Trẻ sơ sinh 20-105
Đo lường độ chính xác
Sai số trung bình tối đa: ± 5 mmHg
Độ lệch chuẩn tối đa: 8 mmHg
Độ phân giải: 1 mmHg
Khoảng thời gian: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút
Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép
+ SPO2
Phạm vi đo: 0-100%
Độ nhạy: 1%
Độ chính xác: ±2% (70-100% cho người lớn và trẻ em),
±3% (70-100%, trẻ sơ sinh)
Tốc độ thay đổi: 1 giây
+ Nhiệt độ
Độ nhạy: ±0,1°F hoặc ±0,2°F
Dải đo: 5 – 50oC (41-1220F)
Kênh đo: 2 kênh
Độ phân giải: 0,1
+ Tiêu chuẩn CO2 sidestream
Giá trị đo: 0-20% (0-150mmHg)
Độ chính xác: <5,0% CO2: ±2mmHg; > 5,0% CO2: <6% giá trị đọc
Tốc độ hô hấp: 2-150 BPM
Độ chính xác: 1% ± 1BPM
Thời gian khởi động: 97% trong 45 giây, độ chính xác hoàn toàn trong 10 phút.
Thời gian tăng (t 10-90%): xấp xỉ 100 ms, tốc độ dòng chảy 100 ml.phút, bẫy nước dành cho người lớn, ống lấy mẫu 1,5 m
Thời gian trễ: < 3 giây ở tốc độ dòng chảy 100mL/phút, bẫy nước dành cho người lớn, ống lấy mẫu 1,5m
Thông số kỹ thuật:
Máy chính: 01 chiếc
Phụ kiện tiêu chuẩn tùy theo máy:
Màn hình: TFT 15.6 inch
Cáp điện tâm đồ: 01
Cảm biến SPO2: 01 bộ
Đầu dò nhiệt độ xuyên da: 01 cái
Bộ đo NIBP: 01 bộ
Màn hình RESP: 01 bộ
Dây nguồn: 01
Sách hướng dẫn bằng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ
Thông tin liên hệ:
Hà Nội: 16 BT2 Trần Thủ Độ, Khu Đô Thị Pháp Vân, Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 0942.402.306
Website: meditop.com.vn