1/ Máy X-Quang thường quy
Máy X-quang thường quy Americomp với chất lượng vượt trội cho hình ảnh sắc nét, ổn định, độ bền cao, vận hành tin cậy là sự lựa chọn hàng đầu, đảm bảo sự đầu tư đúng đắn và hiệu quả dài hạn. Thiết bị bảo hành 3 năm
- Máy X-quang cố định dùng để chụp bụng, ngực, tim, phổi, đầu, chi và xương.
- Hãng sản xuất: Thương hiệu AMERICOMP, thuộc tập đoàn SUMMIT INDUSTRIES
- Xuất xứ: Mỹ
- Máy mới 100%, sản xuất năm 2013 tại Mỹ.
- Có chứng chỉ chất lượng ISO 9001, FDA (Mỹ)
Cấu hình đầy đủ bao gồm:
+ Bàn điều khiển và máy phát cao thế : 01 bộ
+ Bàn bệnh nhân mặt bàn cố định : 01 bộ
+ Giá chụp phổi : 01 chiếc
+ Cột bóng cố định : 01 chiếc
+ Bóng phát tia và Bộ chuẩn trực : 01 bộ
- Máy X-quang cố định dùng để chụp bụng, ngực, tim, phổi, đầu, chi và xương.
- Hãng sản xuất: Thương hiệu AMERICOMP, thuộc tập đoàn SUMMIT INDUSTRIES
- Xuất xứ: Mỹ
- Máy mới 100%, sản xuất năm 2013 tại Mỹ.
- Có chứng chỉ chất lượng ISO 9001, FDA (Mỹ)
Cấu hình đầy đủ bao gồm:
+ Bàn điều khiển và máy phát cao thế : 01 bộ
+ Bàn bệnh nhân mặt bàn cố định : 01 bộ
+ Giá chụp phổi : 01 chiếc
+ Cột bóng cố định : 01 chiếc
+ Bóng phát tia và Bộ chuẩn trực : 01 bộ
2/ Máy X-Quang di động
Máy X quang di động 300 mA
Model: Jolly Plus 30
Hãng sản xuất: BMI
Xuất xứ: Italia
Máy X quang di động 300 mA
Model: Jolly Plus 30
Hãng sản xuất: BMI
Xuất xứ: Italia
Chủng loại | Máy X quang di động 300 mAs |
Model | Jolly Plus 30 |
Hãng sản xuất | BMI |
Xuất xứ | Italy |
Chất lượng | Mới 100% |
Tiêu chuẩn chất lượng | ISO 9001, ISO 13485 |
Cấu hình bao gồm: | |
Tủ điều khiển cao tần | 01 cái |
Bóng phát tia X | 01 chiếc |
Bàn điều khiển | 01 cái |
Bộ chuẩn trực chùm tia | 01 cái |
Bệ di động | 01 cái |
Cassette + bìa tăng quang 3 cỡ | 01 bộ |
Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng | 01 bộ ( tiếng anh + tiếng việt) |
Tính năng và thông số kỹ thuật | |
1. Tủ điều khiển cao tần | |
Công suất tối đa | 30 kW |
Điện áp tối đa | 125 kV |
mAs tối đa | 300 mAs |
Dòng tối đa | 350 mA |
Trữ lượng nhiệt khối đầu bóng | 600 kJ (800 kHU) |
Tỏa nhiệt khối đầu bóng tối đa liên tục | 55 W |
Cao tần | 40 kHz |
Dung sai kV | < 2% |
2. Bóng phát tia | |
Anode quay tiêu điểm đôi | 0.6 - 1.3 mm |
Chất liệu Anode | RTM |
Tốc độ quay anode: | 3000rpm |
Góc Anode | 13,5° |
Trữ lượng nhiệt Anode | 80 kJ (107 kHU) |
Tỏa nhiệt anode tối đa liên tục: | 250 W |
Điện áp tối đa | 130 kVp |
3. Bàn điều khiển | |
Bàn điều khiển | Điều khiển bằng vi xử lý với màn hiển thị phím chạm có kích thước 5,7” |
Các phương thức vận hành: | |
Vận hành 3 điểm (kV - mA - thời gian) | |
+ Dải Kv | từ 40 tới 125 kV, mỗi bước 1 kV |
+ Dải mA | từ 50 tới 350 mA, 10 bước điều chỉnh |
+ Dải thời gian chụp | từ 0.002 tới 6 giây, 34 bước điều chỉnh |
Vận hành 2 điểm (kV - mAs) | |
+ Dải kV | từ 40 tới 125 kV, mỗi bước 1 kV |
+ Dải mAs | từ 0,5 tới 300 mAs, 26 bước điều chỉnh |
Chương trình giải phẫu | 170 chương trình |
Bù độ dày bệnh nhân | 5 mức |
Bộ tính trữ lượng nhiệt kHU | Tự động |
Kết nối | Có khả năng kết nối với 01 Potter-Bucky, 01 bộ AEC và 01 buồng đo |
Cổng RS232 dùng để kết nối phần mềm và máy in | |
4. Điều khiển chụp | Phím bấm điều khiển trên bàn điều khiển và Nút bấm chụp 2 nấc (sẵn sàn chụp prep. Và chụp expose) kéo dài 4m |
5. An toàn và bảo vệ | Điều khiển tự động và bảo vệ dòng bóng |
Bảo vệ chống lại quá dòng và điện áp | |
Bảo vệ quá tải bóng | |
Mô tả lỗi | |
6. Bộ chuẩn trực | |
Bộ chuẩn trực | Điều khiển bằng tay với điều chỉnh trường từ 0x0 cm tới 43x43 cm tại 1 m FFD |
Ánh sáng | Cường độ cao tại 1 m, tự động tắt sau 30 giây |
Bộ chuẩn trực quay | +/-90° |
Thước đo | Thước đo có thể kéo dài để đảm bảo FFD chính xác |
7. Bệ đỡ | |
Bánh xe bằng cao su tĩnh điện | Có |
Hệ thống phanh | Có |
Khoảng cách từ sàn tới ảnh thay đổi từ | 40-201 cm |
Quay cánh đỡ khối đầu bóng | + 900/- 90° |
Khối đầu bóng quay quanh cánh đỡ | - 57°/+ 167° |
Ngăn chứa cassette: | chứa được tới 6 cassette kích thước 35x43cm |
Kích thước tối đa khi di chuyển: | 106x68x158(H) cm |
Trọng lượng: | 160 kg |
Nguồn điện: | một pha, 220V hoặc 240V +/-10%, 50/60 Hz, tối đa 16 A |
Trở kháng: | 0.4 Ohm |