1. Máy phân tích huyết học trong y tế là gì?
Máy phân tích huyết học là thiết bị chuyên dụng nhằm hỗ trợ trong việc phân tích các kết quả xét nghiệm. Các kết quả được phân tích chi tiết giúp bác sĩ chẩn đoán chính xác tình trạng của bệnh nhân. Ngoài ra, máy còn có nhiều tính năng vượt trội khác như tự động kiểm tra chất lượng, dự báo các bất thường xảy ra,....
>>>> XEM THÊM: Máy xét nghiệm huyết học, máy xét nghiệm máu tại MEDITOP
2. Đặc điểm cấu tạo công nghệ máy huyết học
Dựa trên công suất và tốc độ phân tích kết quả, máy xét nghiệm được chia thành 2 loại là máy huyết học có 1 buồng đếm và máy huyết học có 2 buồng đếm. Các phòng khám phù hợp với máy 1 buồng đếm, còn máy 2 buồng đếm sẽ phù hợp với các bệnh viện lớn hơn.
Bên cạnh đó, máy huyết học sử dụng 2 công nghệ chủ yếu là công nghệ đo laser và công nghệ đo trở kháng. Loại máy sử dụng công nghệ đo trở kháng phù hợp với các phòng khám, còn các bệnh viện lớn phù hợp với loại máy sử dụng công nghệ đo laser.
Máy xét nghiệm huyết học
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Ý nghĩa của các chỉ số trong xét nghiệm máu khi chẩn đoán
3. Các loại máy xét nghiệm huyết học phổ biến
Dưới đây là TOP những dòng máy xét nghiệm và phân tích huyết học phổ biến hiện nay mà bạn có thể tham khảo.
3.1. Máy xét nghiệm máu tự động URIT-3000
Máy xét nghiệm máu tự động URIT-3000 được thiết kế khá nhỏ gọn, thuận tiện cho người sử dụng. Sản phẩm có khả năng phân tích 19 thông số và 3 biểu đồ, với tốc độ 60 mẫu/ giờ và có khả năng lưu trữ 10000 kết quả.
Máy xét nghiệm máu tự động URIT-3000
Loại hệ thống |
Phân tích huyết học |
Tham số đo |
WBC, LYM#, MID#, GRAN#, LYM%, MID%, GRAN%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-SD, PLT, MPV, PDW, PCT 3-phần khác nhau của WBC,19 thông số, 3 biểu đồ |
Số lượng xét nghiệm |
60 mẫu/h |
Dung tích yêu cầu |
Máu toàn phần: 18μl |
Pha loãng |
20μl |
Độ mở đường kính WBC |
100μm |
RBC/PLT |
68μm |
Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần WBC/HGB |
0,202777778 |
Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT |
1:40000 |
Tỷ lệ pha loãng máu mao mạch WBC/HGB |
0,319444444 |
Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT |
1:45000 |
Thuốc thử |
Lytic reagent, Diluents, Detergent, Probe Cleaner |
Hệ điều hành |
Linux |
Màn hình hiển thị |
LCD 5.5 inch độ phân giải 320x240 |
Bàn phím |
Có sẵn |
Lưu trữ |
10000 mẫu kết quả (bao gồm 1000 biểu đồ) |
Máy in nhiệt |
Có sẵn |
Cổng RS232 |
Có sẵn |
Cổng máy in |
Có sẵn |
Máy in bên ngoài |
Lựa chọn thêm |
Kích thước |
460mm x 300mm x 420mm |
Tổng trọng lượng |
17kg |
Nguồn hoạt động |
AC 100V/240V, 50/60Hz |
>>>> XEM THÊM: 6 lưu ý khi xét nghiệm máu quan trọng cần nắm rõ
3.2. Máy phân tích huyết học Mindray BC-3000 Plus
Máy phân tích huyết học Mindray BC-3000 Plus có trọng lượng tương đối nặng. Thiết bị cũng có thể phân tích 19 thông số và 3 biểu đồ, với tốc độ 60 mẫu/ giờ. Tuy nhiên, sản phẩm có khả năng lưu trữ nhiều hơn lên đến 35000 kết quả.
Máy phân tích huyết học Mindray BC-3000 Plus
Bảng thông số kỹ thuật |
|
Đọc kết quả |
Phân tích 3 thành phần của WBC: 3 biểu đồ và 19 thông số |
2 chế độ phân tích |
Pha loãng và máu toàn phần |
Tốc độ |
60 mẫu/giờ |
Tự động pha loãng, hòa trộn, dung giải và loại bỏ chất thải |
|
Bộ nhớ |
Khả năng lưu trữ lên tới 35.000 kết quả (tính cả biểu đồ) |
Chế độ báo thuốc thử thừa |
Có |
Hiển thị |
Màn hình màu LCD |
Dễ sử dụng và linh hoạt |
Chỉ cần nhấn nút và cho kết quả sau 1 phút |
Tự động loại bỏ thuốc thử dư thừa |
Có |
Độ chính xác và tin cậy cao |
|
Thể tích mẫu máu thử thấp |
Có |
Tiêu dùng ít thuốc thử |
Có |
Giải pháp kiểm soát kích cỡ và chất lượng mẫu |
|
Chương trình kiểm soát chất lượng toàn diện của các phân tích: |
L - J, X - R, X, X - B |
9 lượt kiểm soát - 31 vạch/lượt |
Có |
Lấy mẫu tự động |
Có |
Chỉ số sử dụng máu tươi |
Có |
Thiết kế phần mềm tiện dụng dành cho khách hàng |
|
Lưu trữ |
35.000 mẫu kết quả và biểu đồ |
Thuận tiện cho người xem dữ liệu của bệnh nhân |
Có |
Duy trì dữ liệu hàng ngày tự động |
Có |
Thông số |
WBC, Mid#, Lymph#, Lymph%, Gran#, Mid%, Gran%, HGB, RBC, HCT, MCV, MCHC, MCH, RDW - SD, RDW - CV, MPV, PLT, DW, PCT, RBC, PLT, biểu đồ của WBC |
Nguyên tắc |
Phương pháp phân tích Hemoglobin và trở kháng điện |
Dung tích mẫu |
Máu pha loãng: 20 µl, máu toàn phần: 13 µl |
Màn hình màu LCD |
800 x 600 |
Chế độ cảnh báo |
41 tin nhắn cảnh báo |
Danh mục |
Xem lại, tổng số, chất lượng, kiểm soát, cài đặt, kích cỡ mẫu, dịch vụ, tắt |
Sai số |
WBC, HGB < 0,5%, RBC, PLT < 1% |
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ: 15°C ~ 30°C |
Độ ẩm |
30% - 85% |
Nguồn điện |
100V - 240V, 50/60Hz |
Trọng lượng |
25 Kg |
Phụ kiện |
|
Bàn phím điều khiển phía ngoài |
1 cái |
Bộ đọc mã vạch |
1 bộ |
Máy in nhiệt gắn kèm |
1 cái |
Dây nguồn |
1 cái |
Sách hướng dẫn sử dụng |
1 bộ |
4. Ứng dụng máy xét nghiệm huyết học
Ngày nay, máy xét nghiệm huyết học được sử dụng rất phổ biến trong y học. Máy có thể phân tích các nhóm máu và các thành phần có trong máu. Từ đó, bác sĩ sẽ chuẩn đoán, theo dõi và điều trị bệnh cho bệnh nhân dễ dàng hơn.
Việc ứng dụng các máy xét nghiệm có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự phát triển của y học. Các loại máy hiện đại sẽ ngày càng được ứng dụng rộng rãi. Nhờ đó, việc xét nghiệm sẽ đơn giản hơn và kết quả cũng có độ chính xác cao hơn rất nhiều.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Máy phân tích huyết học Mindray BC-3000 Plus
5. Báo giá máy xét nghiệm huyết học
Hiện nay, giá của máy phân tích huyết học dao động khác nhau tùy vào từng thương hiệu, mẫu mã thiết bị. Tùy vào nhu cầu và tài chính của bạn, hãy lựa chọn cho mình sản phẩm phù hợp nhất. Bạn cũng có thể liên hệ cho MEDITOP để được nhân viên báo giá máy phân tích huyết học chi tiết và chính xác nhất.
Trên đây là toàn bộ thông tin về máy phân tích huyết học mà Thiết bị y tế MEDITOP muốn chia sẻ với bạn. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Bên cạnh đó, nếu còn bất cứ thắc mắc nào hoặc muốn tư vấn thêm về sản phẩm này, hãy liên hệ với chúng tôi qua thông tin dưới đây để được hỗ trợ tận tình.
Thông tin liên hệ
- Website: https://meditop.com.vn/
- Hà Nội: 16 BT2 Trần Thủ Độ, Khu Đô Thị Pháp Vân, Hoàng Mai, Hà Nội
- Hotline: 0963.923.329