Menu

Máy thở Axcent Lyra X2

Model: Lyra X2
Hãng sản xuất: Axcent
Xuất xứ: Đức

Máy thở cao cấp Axcent Lyra X2 dùng cho người lớn và trẻ em đáp ứng bất kỳ yêu cầu khắt khe của Bác sỹ. Đạt tiêu chuẩn FDA. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, Quý khách hàng hãy điền thông tin vào form bên cạnh hoặc trực tiếp liên hệ với MEDITOP qua hotline: 0963.923.329 để được tư vấn, đội ngũ tư vấn viên của MEDITOP luôn sẵn sàng hỗ trợ Quý khách hàng 24/7.

Lợi ích khi mua hàng tại MEDITOP

  • Nhà cung cấp uy tín
  • Sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý
  • Thời gian bảo hành 12 tháng, dịch vụ chuyên nghiệp
  • Hàng có sẵn có thể giao ngay
  • Ưu đãi khi mua hàng với số lượng lớn

Đăng ký nhận tư vấn

  • Máy thở Axcent Lyra X2

    MODEL: LYRA X2

    HÃNG SẢN XUẤT: AXCENT

    XUẤT XỨ: ĐỨC

    Máy thở cao cấp Axcent Lyra X2 dùng cho người lớn và trẻ em đáp ứng bất kỳ yêu cầu khắt khe của Bác sỹ. Đạt tiêu chuẩn FDA. 

    >>>> Xem thêm:  Máy thở Axcent Lyra X1

    Đặc điểm

    LYRA x2 Máy thở tốt nhất và linh hoạt cho các ứng dụng của bệnh viện

    Một máy thở nhỏ gọn với đa chức năng, bao gồm chế độ thở không xâm lấn và xâm lấn, phù hợp để điều trị của hầu hết các bệnh nhân. LYRA x2 linh hoạt trong toàn bệnh viện và vận chuyển. Các chế độ thở toàn diện bao gồm APRV, PRVC, NIV có sẵn cho tất cả các nhu cầu của bạn và cho tất cả các loại bệnh nhân từ sơ sinh đến người lớn.

    Màn hình cảm ứng độ phân giải cao có thể thu gọn giúp gắn LYRA x2 trên xe đẩy sự lựa chọn của bạn cho các ứng dụng ICU, cũng như máy thở hiệu suất cao cho khắp bệnh viện và vận chuyển.

    Sáng tạo về việc tháo gỡ van mang lại sự dễ dàng hơn và hiệu quả cho quá trình khử trùng. Là trợ lý đa năng của bạn, LYRA x2 được cấu hình với liệu pháp O2, công cụ P-V, tiêu chuẩn vàng chuẩn độ phổi, v.v.

    THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

    Đặc điểm kỹ thuật vật lý

    Kích thước: 327 mm x 310 mm x 493 mm (L x W x H): 664 mm x 600 mm x 1520 mm (có xe đẩy)

    Trọng lượng: Khoảng 12 kg. Khoảng 33 kg ( có xe đẩy )

    Màn hình

    Màn hình hiển thị: Màn hình cảm ứng LCD, 1080 x 1980 pixels

    Độ sáng: điều chỉnh

    Thông số kỹ thuật thở

    Sử dụng cho người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh

    Phần mềm giúp thở

    VCV ( Kiểm soát thể tích )

    PCV ( Kiểm soát áp lực )

    VSIMV (Thông khí bắt buộc đồng bộ ngắt quản thể tích)

    PSIMV ( Thông khí bắt buộc đồng bộ ngắt quản áp lực)

    CPAP/PSV ( Áp lực dương liên tục / áp lực hỗ trợ giúp thở )

    PRVC ( Kiểm soát áp đạt mục tiêu thể tích )

    V + SIMV ( PRVC + SIMV )

    BPAP ( Áp lực đường thở hai pha )

    APRV ( Thông khí áp lực sụt giảm chu kỳ)

    Thông khí ngừng thở

    Chế độ giúp thở không xâm lấn

    PCV ( Kiểm soát áp lực )

    PSIMV ( Thông khí bắt buộc đồng bộ ngắt quản áp lực)

    CPAP/PSV ( Áp lực dương liên tục / áp lực hỗ trợ giúp thở )

    BPAP ( Áp lực đường thở hai pha )

    APRV ( Thông khí áp lực sụt giảm chu kỳ)

    Thông số điều khiển :

    Phần trăm Oxy O2% : 21 đến 100% (bước tăng 1%)

    Thể tích khí lưu thông Vt :

    + Người lớn : từ ≤ 100  đến ≥ 2000 ml (bước tăng 10 ml)

    + Trẻ em : từ ≤ 20  đến ≥ 300 ml (bước tăng 1 ml)

    + Lựa chọn thêm - Trẻ sơ sinh : từ ≤ 2  đến ≥ 300 ml (bước tăng 1 ml)

    Thể tích phút : 100 Lít/phút

    Tần số thở f: từ ≤ 1 đến ≥ 150 nhịp/phút

    Tỷ lệ I:E : từ ≤ 4:1 đến ≥ 1:10

    Thời gian thở vào Tinsp : từ  ≤ 0.2 đến ≥ 10 giây

    Thời gian tăng áp lực Tslope : từ 0 đến ≥ 2 giây

    Thời gian mức cao Thigh : ≤ 0.2 đến ≥ 30 giây

    Thời gian mức thấp Tlow : ≤ 0.2 đến ≥ 30 giây

    Thời gian tạm dừng Tpause : từ ≤ 5% đến ≥ 60%, hoặc off

    Áp lực điều khiển ΔPinsp : từ 0 đến ≥ 60 CmH2O

    Áp lực hỗ trợ : ΔPsupp : từ ≤ 5 đến ≥ 60 CmH2O

    Áp lực mức cao Phigh : từ 0 đến ≥ 60 CmH2O

    Áp lực mức thấp Plow : từ 0 đến ≥ 45 CmH2O

    Áp lực dương cuối thời kỳ thở ra PEEP : từ ≤ 1 đến ≥ 45 CmH2O, hoặc tắt

    Trigger dòng : từ ≤ 0.5 đến ≥ 15 lít/phút

    Trigger áp lực : từ ≤ -10 đến ≥ -0.5 CmH2O

    Ngưỡng ngắt kỳ thở vào Exp% : ≤ 10% đến ≥ 85%, hoặc tự động

    CPAP: 4-25 cm H2O (số gia tăng 1 cm H2O)

    EPAP: 4-25 cm H2O (tăng dần 1 cm H2O)

    IPAP: 4-20 cm H2O (tăng dần 1 cm H2O)

     

    Thông khí ngưng thở

    Vtapnea: Người lớn: 100-2000 mL ( tăng 10 mL ) / Trẻ em: 20-300 mL / Trẻ sơ sinh: 2-300 mL ( tăng 1 mL )

    Papnea: 5-60 cm H2O ( tăng 1 cm H2O )

    Fapnea: 1-80 bpm ( tăng 1 bpm )

    Apnea Tinsp: 0.20-10 s ( tăng 0.05 s )

    Hơi thở dài

    Công tắc thở dài: On, Off

    Khoảng: 20 s-180 phút ( tăng 1s từ 20 đến 59 s, tăng 1 phút từ 1 đến 180 phút )

    Chu kỳ thở dài: 1-20 ( tăng 1 )

    Int.PEEP: 1-45 cm H2O ( tăng 1 cm H2O ), Off

    Cài đặt báo động

    Thể tích hí lưu thông: High / Low

    Thể tích phút: High / Low

    Áp lực đường thở: High / Low

    Tần số: High / Low

    Nộng độ oxy khí thở ( FiO2 ): High / Low

    etCO2: High / Low

    Thời gian báo động ngừng thở: 5 – 60 s

    Khuynh hướng

    Loại: bảng, đồ họa

    Hoạt động: 72 giờ

    Nội dung: thông số màn hình, thông số cài đặt ( cài đặt các chế độ thông số )

     

    >>>> Tìm hiểu thêm:

    ĐỊA CHỈ MUA HÀNG

    Văn phòng: Số 16 BT2 Trần Thủ Độ, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

    Hotline: 0963.923.329

    Website: https://meditop.com.vn/

Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ quý khách :

Địa chỉ:

Số điện thoại: 0942.402.306