Máy điện tim Fuduka FX 7202
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Vận hành bằng màn hình chạm | Có |
Giấy in | kiểu chia ô theo mm, giấy gấp khổ: 110mm x 20 m |
Kiểm tra được khuynh hướng R-R | Có |
Có thể mở rộng thành chức năng diễn giải ra/ Phân tích chứng loạn nhịp tim | Có |
Giao diện | cổng mạng LAN |
Kích thước | 260 x 206 x 64 mm |
Cho phép dùng trong ứng dụng rộng | Có |
Tần số mẫu | 8000 mẫu đo/giây/1 kênh cho các phép đo chính xác hơn |
Màn hình LCD | rộng (115 mmx 86 mm), sáng (320 x 240 dots) cho phép hiển thị cơ sở dữ liệu của bệnh nhân và đầy đủ 12 sóng điện cực điện tim. |
Hiển thị | quá trình vận hành làm việc, quá trình tiếp tục ,tốc độ/nhịp tim, và thông số của bệnh nhân. Đồ thị rõ ràng được in ra bằng máy in nhiệt |
Đạo trình: | ghi được 12 đạo trình tiêu chuẩn, hiển thị 3/6/12 đạo trình cùng 1 lúc trên màn hình. Thu nhận tín hiệu ghi ra cùng một lúc cho 3/6 kênh |
In các thông số của bệnh nhân | ID, đồ thị điện tim, nhịp tim, độ nhậy, bộ lọc, tốc độ. |
Cấu hình gon nhẹ dễ dàng vận chuyển sử dụng cả điện nguồn và cả điện ắc quy bên trong (tuỳ chọn thêm nếu cần). Thời gian khởi động máy rất nhanh. | Có |
Tốc độ ghi | 10; 12.5; 25; 50 mm/giây |
An toàn | Máy có cấu tạo bảo vệ quá điện, khử rung, tự ổn định. Dựa theo các tiêu chuẩn bảo vệ và an toàn quốc tế: IEC 60601-1; IEC60601-2-25. Tiêu chuẩn về điện Class I, type CF; CE |
Độ nhậy lựa chọn | 1/4 ; 1/2 ; 1; 2 cm/mV; bằng tay hoặc tự động |
Bộ lọc nhiễu điện áp | tần số công nghiệp tinh vi, lọc cơ rung, tự động bù trừ độ lệch |
Bộ nhớ, lưu trữ dữ liệu | bộ nhớ bên trong máy tới 128 phép đo. |
Điện áp | 100 - 240 VAC ± 10%, 50/60Hz ; 70 VA hoặc DC 9.6V sử dụng tới 90 phút liên tục (tuỳ chọn thêm),60W |
Cấu hình | (Thiết bị được cung cấp với các phụ kiện tiêu chuẩn: cáp đầu đo đến bệnh nhân, bộ kẹp điện cực, bộ điện cực đo ngực , kem điện cực, giấy in nhiệt, hướng dẫn sử dụng). |