Máy điện tim Fuduka FX 7102
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
- Cho phép dùng trong ứng dụng rộng: Có
- Màn hình: LCD rộng (115 mmx 86 mm), sáng (320 x 240 dots) cho phép hiển thị cơ sở dữ liệu của bệnh nhân và đầy đủ 12 sóng điện cực điện tim
- Đạo trình: ghi được 12 đạo trình tiêu chuẩn, hiển thị 3/6/12 đạo trình cùng 1 lúc trên màn hình. Thu nhận tín hiệu ghi ra cùng một lúc cho 1 kênh tự động ghi (1x12 đạo trình) hoặc chọn chế độ bằng tay cho ghi 3 kênh (3x4 đạo trình)
- In các thông số của bệnh nhân: ID, đồ thị điện tim, nhịp tim, độ nhậy, bộ lọc, tốc độ.
- An toàn: Máy có cấu tạo bảo vệ quá điện, khử rung, tự ổn định.
- Tiêu chuẩn Dựa theo các tiêu chuẩn bảo vệ và an toàn quốc tế: IEC 60601-1; IEC60601-2-25; IEC60601-2-51. Tiêu chuẩn an toàn về điện Class II, type CF; CE
- Độ nhậy lựa chọn: 1/4 ; 1/2 ; 1; 2 cm/mV; bằng tay hoặc tự động
- Thời gian cố định: 3,2 giây hoặc giá trị tốt hơn
- Tần số đáp ứng: 0.05Hz - 150Hz (trong vòng -3dB)
- Bộ lọc nhiễu điện áp tần số công nghiệp tinh vi, lọc cơ rung, tự động bù trừ độ lệch
- CMR:103dB hoặc giá trị tốt hơn
- Điện thế điện cực tối đa: ±550mV hoặc giá trị tốt hơn
- Chuyển đổi A/D: 13 bits
- Tần số mẫu: 1000 mẫu/giây/kênh
- Bộ lọc: AC: 50 hoặc 60 Hz, -20 dB hoặc thấp hơn
- Cơ: 25 hoặc 35 Hz, -3 dB (-6dB/oct)
- Trôi, lệch: 0.25 hoặc 0.5 Hz, -3 dB (-6dB/oct)
- Tốc độ ghi: 5; 10; 12.5; 25; 50 mm/giây
- Giấy in: kiểu in nhiệt chia ô theo mm, cuộn khổ: 63mm x 30 m hoặc giấy gấp khổ: 63mm x 20 m .
- Giao diện: cổng mạng LAN
- Bộ nhớ, lưu trữ dữ liệu: bộ nhớ bên trong máy tới 128 phép đo.
- Điện áp: 100 - 240 VAC ± 10%, 50/60Hz ; 70 VA hoặc DC 9.6V sử dụng tới 3 h liên tục (tuỳ chọn thêm),40W
- Kích thước: 225 x 180 x 50 mm
- Trọng lượng: 1.2 kg (chưa có ắc quy).
- Cấu hình: (Thiết bị được cung cấp với các phụ kiện tiêu chuẩn: cáp đầu đo đến bệnh nhân, bộ kẹp điện cực, bộ điện cực đo ngực , kem điện cực, giấy in nhiệt, hướng dẫn sử dụng).